Mô tả


Đầu ghi hình NVR Hikvision IDS-6716NXI-M1/X

NVS DeepinMind

  • Lên đến 2-CH@32 MP/2-CH@24 mp/4-ch@12 MP/8-CH
  • H.265+/H.265/H.264+/H.264 Định dạng video
  • Có thể kết nối các camera IP tối đa 16-ch
  • Phân tích thông minh dựa trên thuật toán học tập sâu
  • Nhận dạng khuôn mặt lên đến 16-ch cho luồng video hoặc nhận dạng khuôn mặt lên đến 16-ch cho hình ảnh mặt
  • Cấu trúc video lên đến 12 Ch

Các mô hình có sẵn: IDS-6716NXI-M1/X (1 × 8T)

  • Phân tích thông minh
  • AI bằng cách nhận dạng nvrfacial, bảo vệ chu vi và cấu trúc video
  • AI bằng nhận dạng camerafacial, bảo vệ chu vi, phát hiện chuyển động 2.0, cấu trúc video, ANPR, đếm con người và VCA
  • Động cơ động cơ2 có thể chạy một thuật toán thông minh, chế độ động cơ có thể điều chỉnh
  • Nhận dạng khuôn mặt
  • Phát hiện khuôn mặt và so sánh hình ảnh phân tích, chụp khuôn mặt của con người, tìm kiếm hình ảnh
  • Thư viện hình ảnh Face đến 32 Thư viện hình ảnh khuôn mặt, lên tới 100.000 hình ảnh trong thư viện danh sách, lên tới 10.000 hình ảnh trong thư viện Stranger, lên tới 5.000.000 hình ảnh trong chụp khuôn mặt (mỗi hình ảnh ≤ 4 MB, tổng công suất ≤ 20 GB)
  • So sánh hình ảnh (chụp từ máy ảnh) 16-ch;
  • Phát hiện khuôn mặt và phân tích Performanceface Hình ảnh được chụp bởi NVR: 16-CH, lên đến 8 MP
  • Acusearch
  • Bằng Cameraup đến 8-CH, lên tới 691.200 mục tiêu/ngày
  • Bởi các kênh NVRALL, lên tới 691.200 mục tiêu/ngày

    Máy ảnh sẽ kích hoạt chức năng Acusearch

  • Bảo vệ chu vi
  • Bởi NVR16-CH 2 MP
  • Bởi các kênh camera
  • Cấu trúc video
  • Phân tích có cấu trúc12-CH 2 MP
  • Thư viện hình ảnh Face đến 32 Thư viện hình ảnh, lên tới 100.000 hình ảnh trong thư viện danh sách, lên tới 10.000 hình ảnh trong thư viện Stranger, lên tới 500.000 hình ảnh trong chụp khuôn mặt (mỗi hình ảnh ≤ 4 MB, tổng công suất ≤ 20 GB)
  • So sánh hình ảnh16-CH;

    Hình ảnh mặt được chụp bởi NVR hoặc máy ảnh

  • Anpr
  • Bởi các kênh camera
  • Tấm thuộc tính thương hiệu, màu xe, loại xe
  • Số thuộc tính xe, màu biển số, loại biển số
  • Video và âm thanh
  • Video IP Input16-CH

    Độ phân giải lên đến 32 MP

    *: NVR hỗ trợ đầu vào video IP tối đa 8-CH 32 MP/24 MP.

  • BANDWIDTH256MBPS đến
  • Băng thông ra đi ra
  • Chế độ đầu ra videohdmi/VGA đầu ra độc lập
  • CVBS OUTPUT1-CH, BNC (1.0 VP-P, 75), Độ phân giải: PAL: 704 × 576, NTSC: 704 × 480
  • Audio Output1-CH, RCA (tuyến tính, 1 kΩ)
  • Audio1-Ch, RCA hai chiều (2.0 VP-P, 1 K))
  • OUTPUT HDMI8K (7680 × 4320)/30 Hz, 4K (3840 × 2160)/60 Hz, 4K (3840 × 2160)/30 Hz, 2K (2560 × 1440)/60 Hz, 1080p (1920 × 1080)
  • Đầu ra VGA1080p (1920 × 1080)/60 Hz
  • Giải mã
  • Giải mã Formath.265/H.265+/H.264/H.264+
  • Khả năng giải mã2-CH
  • Đồng bộ phát lại16-CH
  • Ghi lại độ phân giải32 mp/24 mp/12 mp/8 mp/6 mp/5 mp/4 mp/3 mp/1080p/uxga/720p/vga/4cif/dcif/2cif/cif/qcif

    *: NVR hỗ trợ đầu vào video IP tối đa 8-CH 32 MP/24 MP.

  • Mạng
  • Kết nối từ xa128
  • Mạng giao thức mạng/IP, DHCP, IPv4, IPv6, DNS, DDNS, NTP, RTSP, SADP, SMTP, SNMP, NFS, ISCSI, ISUP, UPNP ™, HTTP, HTTPS
  • Apionvif (Hồ sơ S/G); SDK; Isapi
  • Trình duyệt tương thích, Chrome V57, Firefox V52, Safari V12, Edge V89 hoặc Phiên bản trên
  • Giao diện mạng2, RJ-45 10/100/1000 Giao diện Ethernet tự thích ứng MBPS
  • Giao diện phụ trợ
  • Giao diện SATA1 SATA
  • Công suất-cài đặt HDD 8TB
  • Giao diện nối tiếp1 Giao diện RS-232 , 1 RS-485 Giao diện
  • Bảng điều khiển giao thoa USB: 1 × USB 2.0; Bảng điều khiển phía sau: 1 × USB 3.0
  • Báo động trong/out4/1
  • Tổng quan
  • Ngôn ngữ Gui, tiếng Nga, tiếng Bungary, tiếng Hungary, tiếng Hy Lạp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Séc, tiếng Slovak, tiếng Pháp, tiếng Ba Lan, tiếng Hà Lan Uzbek, Kazakh, tiếng Ả Rập, Ukraine, người Kyrgyz, người Bồ Đào Nha Brazil, Indonesia, tiếng Do Thái
  • Nguồn điện12 VDC, 5A
  • Tiêu thụ 50 w
  • Nhiệt độ làm việc từ 10 đến 55 ° C (14 đến 131 ° F)
  • Độ ẩm làm việc từ 10 đến 90%
  • Kích thước (W × D × H) 319 × 243 × 65 mm (12,6 ″ × 9,6 × 2,6))
  • Trọng lượng 4 kg
  • Chứng nhận
  • Có được chứng nhận, CB, Reach, Weee, UKCA
  • Ceen 62368-1: 2014, EN 62368-1: 2014+A11: 2017
Shipping & Delivery

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

Chính sách giao hàng được áp dụng toàn quốc như sau:

  • Các đơn hàng sẽ được tính phí vận chuyển theo cước phí của Viettel Post, giao hàng tiết kiệm, nhà xe…
  • Nhân viên của chúng tôi sẽ thỏa thuận mức phí cụ thể trước khi xác nhận chốt đơn hàng.

THỜI GIAN LIÊN HỆ VÀ XỬ LÝ ĐƠN HÀNG

  • Trước khi giao hàng, nhân viên giao nhận sẽ gọi điện cho Quý khách trước để xác nhận địa chỉ, họ tên người nhận và thời gian giao hàng chính xác.Trong một số chương trình khuyến mãi, việc giao hàng cho quý khách có thể chậm hơn vì đơn đặt hàng nhiều mong quý khách thông cảm. Tùy vào tình hình kinh doanh, chúng tôi sẽ giải quyết những yêu cầu đặc biệt của quý khách.

    Quy định thời gian xử lý đơn hàng online:

    • Đơn đặt hàng từ: 8h30 – 17h00 thì chúng tôi sẽ liên hệ ngay trong ngày.
    • Đơn đặt hàng sau 17h00 thì chúng tôi sẽ liên hệ vào sáng hôm sau.
    • Căn cứ vào thời gian và thứ tự đặt hàng mà chúng tôi sắp xếp thời gian giao hàng phù hợp cho Quý khách.

GIAO NHẬN VỚI KHÁCH LẮP ĐẶT, KHÁCH LẺ

  • Thợ lắp đặt và bàn giao tại nhà khách hàng
  • Khách mua tự đến cửa hàng để kiểm hóa và nhận hàng
  • Khách ở các tỉnh nhận hàng qua đơn vị vận chuyển