DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40

Camera DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40, Camera HIKVISION DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40 giá rẻ tại Quảng Ninh

Danh mục:
Mô tả


Camera DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40 Quảng Ninh

• Cảm biến 1/1.8″ Progressive Scan CMOS

• Độ phân giải 4MP@15fps ( 2688 × 1520 )

• Ảnh màu 24/7, hoạt động ổn đinh trong điều kiện bão cấp 12

• Hoạt động độc lập với pin và tấm năng lượng mặt trời, khả năng quay quét

• Cảm biến hồng ngoại PIR giúp nhận diện con người ở khoảng cách lên tới 15m

• Âm thanh hai chiều, cảnh báo an ninh thời gian thực

• Nhạy sáng 0.0005lux@(F1.0,AGC ON), 120dB

• Ống kính 4mm (đặt hàng 6mm)

• Vùng ánh sáng trắng: 30m (hiệu suất cao), 10m (chế độ mặc định)

• Hình ảnh BLC, HLC, 3D DNR

• Khe cắm thẻ nhớ lên tới 256 GB

• Tấm năng lượng mặt trời 40W, thời gian sạc đầy cần 1.5-3 ngày

• Pin 23.2Ah, pin có thể sạc, dùng 4.5 ngày liên tục cung cấp năng lượng cho những ngày nhiều mây

• Truyền sữ liệu: 4G, ISAPI, ISUP…

• IP67, 614.8×390.5x760mm, 8540g

 

Camera DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40 Quảng Ninh

Camera DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40 Quảng Ninh

 

 

Camera
Image Sensor 1/1.8″ Progressive Scan CMOS
Max. Resolution 2688 × 1520
Min. Illumination Color: 0.0005 Lux @ (F1.0, AGC ON), B/W: 0 Lux with white light
Shutter Time 1/3 s to 1/100,000 s
Angle Adjustment Solar Cover:Pan: 0° to 358°, tilt: -40° to 40°

Camera:Pan: 0° to 360°,tilt: -60° to 0°

Lens
Lens Type Fixed focal lens, 4 and 6 mm optional
Aperture F1.0
Focal Length & FOV 4 mm, horizontal FOV 95°, vertical FOV 51°, diagonal FOV 115°

6 mm, horizontal FOV 58°, vertical FOV 31°, diagonal FOV 69°

Lens Mount M16
DORI
DORI 4mm, D: 77 m, O: 30 m, R: 15 m, I: 8 m

6mm, D: 116 m, O: 46 m, R: 23 m, I: 12 m

Illuminator
Supplement Light Type White Light
Supplement Light Range Performance mode: up to 30 m

Proactive mode: up to 10 m

Smart Supplement Light Yes
Video
Main Stream 50 Hz: 12.5 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720)

60 Hz: 15 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720)

Sub-Stream 50 Hz: 12.5 fps (640 × 480, 640 × 360)

60 Hz: 15 fps (640 × 480, 640 × 360)

Video Compression Main stream: H.265/ H.264

Sub-stream: H.265/H.264/MJPEG

H.264+: Performance mode: main stream supports H.265+: Performance mode: main stream supports

Video Bit Rate 32 Kbps to 8 Mbps
H.264 Type Baseline Profile/Main Profile/High Profile
H.265 Type Main Profile
Bit Rate Control CBR/VBR
Region of Interest (ROI) 1 fixed region for main stream
Scalable Video Coding (SVC) H.265 and H.264 support
Audio
Audio Sampling Rate 8 kHz/16 kHz/32 kHz/44.1 kHz/48 kHz
Environment Noise Filtering Yes
Audio Compression G.711/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM/AAC/MP3
Audio Bit Rate 64 Kbps (G.711ulaw/G.711alaw)/16 Kbps (G.722.1)/16 Kbps (G.726)/32 to 192 Kbps

(MP2L2)/8 to 320 Kbps (MP3)/16 to 64 Kbps (AAC)

Network
Security Password protection, complicated password, HTTPS encryption, IP address filter, Security Audit Log, basic and digest authentication for HTTP/HTTPS, TLS 1.1/1.2, WSSE

and digest authentication for Open Network Video Interface

Simultaneous Live View Up to 6 channels
API Open Network Video Interface, ISAPI, SDK, ISUP
Protocols TCP/IP, ICMP, HTTP, FTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, RTCP, NTP, UPnP, SMTP, IGMP,

QoS, IPv6, UDP, Bonjour, SSL/TLS, SNMP, HTTPS, 802.1X

User/Host Up to 32 users. 3 user levels: administrator, operator and user
Network Storage Auto network replenishment (ANR)
Client iVMS-4200, Hik-Connect, Hik-Central

Proactive mode: Hik-Connect

Web Browser Plug-in required live view: IE 10+

Plug-in free live view: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+ Local service: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+

Mobile Communication
Frequency LTE-TDD: Band 38/40/41;

LTE-FDD: Band 1/3/5/7/8/20/28; WCDMA: Band 1/5/8;

GSM: band 3/5/8

Standard LTE-TDD, LTE-FDD, WCDMA, GSM
Image
SNR ≥ 52 dB
Wide Dynamic Range (WDR) 120 dB
Day/Night Switch Day, Night, Auto, Schedule
Image Enhancement BLC, HLC, 3D DNR
Image Settings Rotate mode, saturation, brightness, contrast, sharpness, gain, white balance

adjustable by client software or web browser

PIR
PIR Angle Horizontal: 100°, vertical: 80°
PIR Range Up to 15 m
Interface
Ethernet Interface 1 RJ45 10 M/100 M self-adaptive Ethernet port
On-Board Storage Built-in memory card slot, support microSD/SDHC/SDXC card, up to 256 GB

Built-in 64 GB eMMC storage (50 GB avaible for recording)

Built-in Microphone Yes
Built-in Speaker Yes
Reset Key Yes
Event
Basic Event Motion detection, video tampering alarm, exception, PIR
Linkage Upload to memory card, notify surveillance center, audible warning, trigger recording,

trigger capture, send email

General
Power Power Consumption and Current:

Typical power scenarios: 1.85 W (4 G working) Standby scenarios: 40 mW

Max. power consumption: 7.2 W Power Supply:

12 VDC ± 25%

*For debugging only

40 W(deviation: ± 2 W) Solar panels Power Interface:

Power supply interface: Φ5.5 mm coaxial power plug

Extened solar panel: four-core aviation connector

Storage Conditions -20 °C to 50 °C (-4 °F to 122 °F). Humidity 95% or less (non-condensing)
Language 33 languages

English, Russian, Estonian, Bulgarian, Hungarian, Greek, German, Italian, Czech, Slovak, French, Polish, Dutch, Portuguese, Spanish, Romanian, Danish, Swedish, Norwegian, Finnish, Croatian, Slovenian, Serbian, Turkish, Korean, Traditional Chinese, Thai,

Vietnamese, Japanese, Latvian, Lithuanian, Portuguese (Brazil), Ukrainian

General Function Heartbeat, mirror, privacy mask, flash log, password reset via email, pixel counter
Startup and Operating

Conditions

-20 °C to 50 °C (-4 °F to 122 °F). Humidity 95% or less (non-condensing)
Dimension 614.8 mm × 390.5 mm × 760 mm (24.2″ × 15.4″ × 29.9″)
Package Dimension 837 mm × 267 mm × 445 mm (33″ × 10.5″ × 17.5″)
Weight Pre-install plate: approx. 1080 g (2.4 lb.)

Bullet camera + bracket + solar panel: approx. 8540 g (18.8 lb.)

With Package Weight approx. 11860 g (26.1 lb.)
Battery
Battery Type Ternary lithium
Capacity 23.2 Ah
Max. Charging Voltage 8.4 V
Operating Temperature Charge:0 °C to 45 °C (32 °F to 113 °F). Charging Condition: 0 °C to 45 °C (32 °F to 113 °F) (deviation: ± 5 °C)

Discharge:-20 °C to 60 °C (-4 °F to 140 °F). Discharging Condition: -20 °C to 60 °C (-4 °F to 140 °F) (deviation: ± 5 °C)

Battery Voltage 5.5 V to 8.4 V
Cycle Lifetime Performance mode: 2.5 day Proactive mode: 4.5 day

Standby mode: 24 days

Battery Life More than 500 cycles
Approval
RF FCC ID (FCC Part 15.247(BT or 2.4G));

CE-RED (EN 301489-1 V2.1.1(BT or 2.4G); EN 301489-17 V3.1.1(BT or 2.4G); EN 300328 V2.1.1(BT or 2.4G); EN 62311:2008(BT or 2.4G));

EMC FCC SDoC (47 CFR Part 15, Subpart B);

CE-EMC (EN 55032: 2015, EN 61000-3-2:2019, EN 61000-3-3:2013+A1:2019, EN

50130-4: 2011 +A1: 2014);

RCM (AS/NZS CISPR 32: 2015)

Safety CB (IEC 62368-1:2014+A11);

CE-LVD (EN 62368-1:2014/A11:2017); LOA (IEC/EN 60950-1)

Environment CE-RoHS (2011/65/EU); WEEE (2012/19/EU);

Reach (Regulation (EC) No 1907/2006)

Protection IP67 (IEC 60529-2013)
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shipping & Delivery

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

Chính sách giao hàng được áp dụng toàn quốc như sau:

  • Các đơn hàng sẽ được tính phí vận chuyển theo cước phí của Viettel Post, giao hàng tiết kiệm, nhà xe…
  • Nhân viên của chúng tôi sẽ thỏa thuận mức phí cụ thể trước khi xác nhận chốt đơn hàng.

THỜI GIAN LIÊN HỆ VÀ XỬ LÝ ĐƠN HÀNG

  • Trước khi giao hàng, nhân viên giao nhận sẽ gọi điện cho Quý khách trước để xác nhận địa chỉ, họ tên người nhận và thời gian giao hàng chính xác.Trong một số chương trình khuyến mãi, việc giao hàng cho quý khách có thể chậm hơn vì đơn đặt hàng nhiều mong quý khách thông cảm. Tùy vào tình hình kinh doanh, chúng tôi sẽ giải quyết những yêu cầu đặc biệt của quý khách.

    Quy định thời gian xử lý đơn hàng online:

    • Đơn đặt hàng từ: 8h30 – 17h00 thì chúng tôi sẽ liên hệ ngay trong ngày.
    • Đơn đặt hàng sau 17h00 thì chúng tôi sẽ liên hệ vào sáng hôm sau.
    • Căn cứ vào thời gian và thứ tự đặt hàng mà chúng tôi sắp xếp thời gian giao hàng phù hợp cho Quý khách.

GIAO NHẬN VỚI KHÁCH LẮP ĐẶT, KHÁCH LẺ

  • Thợ lắp đặt và bàn giao tại nhà khách hàng
  • Khách mua tự đến cửa hàng để kiểm hóa và nhận hàng
  • Khách ở các tỉnh nhận hàng qua đơn vị vận chuyển